Máy đóng gói cân đóng túi PM1000
- Khối lượng đóng gói từ 1-10kg tùy theo kích thước bao bì
- Năng suất tới 1200 túi/giờ
- Sai số rất nhỏ ± 2gam/gói
- Sử dụng túi rời PA/PE ép sẵn, bao PP dệt, bao giấy, túi gấp hong, túi có quai xách tay...
- Máy hoạt động theo nguyên lí cân định lượng qua thùng cân, công nhân chỉ dùng thao tác hứng túi vào miệng xả và đưa túi tới máy hàn miệng hoặc may bao.
- Hệ thống dùng 3 đầu cân tự động kết hợp với bộ điểu khiển PLC công nghiệp và màn hình HMI đảm bảo hoạt động tốt, ổn định, bền bỉ, có thể hoạt động độc lập cho từng cân... giao diện điều khiển đơn giản, dễ sử dụng, dễ dàng thay đổi các mức cân khác nhau.
- Máy dùng đóng gói gạo sạch, mè, đường cát, đậu xanh, đậu nành, hồ tiêu, hạt điều, cà phê.... sử dụng kết hợp với máy hàn miệng liên tục hoặc máy ép hút chân không.
- Có thể sử dụng kết hợp nhiều máy đóng gói trên cùng một dây chuyền cho năng xuất đóng gói tăng lên đáp ứng kịp thời gian giao hàng ngắn.
STT | Danh mục chi tiết chế tạo | Vật liệu chế tạo - quy cách sản phẩm | Nguồn gốc |
---|---|---|---|
1. Các bộ phận cơ khí cơ bản của máy | |||
1.1 | Khung máy, vỏ bọc bên ngoài, các cửa thao tát, chân đỡ máy... | Sử dụng thép hình mác SS400,CT3 hoặc bằng inox 304, tole vỏ dày 1.2-2mm theo kết cấu khung máy | Tùy chọn |
1.2 | Khung, phễu chứa trung gian trên cân, phễu nạp liệu | Thép hình U,V, thép hộp dày từ 2 -10mm, tole vách chấn sóng chịu lực, gân tăng cứng (hoặc sử dụng tole Inox 304 cho nguyên liệu sạch, nguyên liệu có tính ăn mòn, gỉ sét) | Tùy chọn |
1.3 | Bộ phận định lượng cân bằng băng tải, vít tải, cửa dạng gạt ngang.... | Được chế tạo tole 3-6mm, hoặc bằng inox 304 | Tùy theo nguyên liêu |
1.4 | Thùng cân trung gian, phễu cân (thể tích chứa từ 10 - 200lít) tùy theo nguyên liệu đóng bao | Tole 2-3mm hoặc bằng inox 304 dày từ 1.5- 2mm (vật liệu có độ ăn mòn cao | Tùy theo nguyên liêu |
1.5 | Phễu chứa, phễu gom liệu xả vào bao | Tole 2-3mm hoặc bằng inox 304 dày từ 1.5- 2mm (vật liệu có độ ăn mòn cao | Tùy theo nguyên liêu |
1.6 | Bộ phận kẹp bao kín (bột) , xả liệu và rung đáy bao | Thép tole dày 10mm/ Cao su kẹp bao | Việt Nam |
1.7 | Sơn chống sét, sơn bề mặt thẫm mỹ, đánh bóng bề mặt inox | Sơn tĩnh điện hoặc sơn Epoxy theo yêu cầu | Việt Nam |
2. Thiết bị động lực khí nén | |||
2.1 | Các xilanh khí nén, đầu nối, đuôi xilanh, | AirTac, STNC, SMC | Taiwan, Japan |
2.2 | Hệ thống các van điều khiển, đế van | AirTac, STNC, SMC | Taiwan, Japan |
2.3 | Filter + bộ chỉnh áp | AirTac, STNC,SMC | Taiwan, Japan |
2.4 | Hệ thống dẫn khí, tiết lưu, đầu nối | Ống từ Ø4 - Ø12 chịu áp lực đến 9kgf/cm2 | Korea, Japan |
3. Phần thiết bị điện, tủ điều khiển | |||
3.1 | Cảm biến tải ( Load cell) | Mettler toledo, Keli, Amcells, Zemic, VMC, Laumas, | Tùy chọn |
3.2 | Đầu hiển thị ( Indicator) | Laumas, CAS, | Tùy chọn |
3.3 | Tủ điều khiển, CPU, màn hình hiển thị | PLC Siemens, Kinco, Schneider, HMI | Tùy chọn |
3.4 | Công tắc, nút nhấn, Contactor, CB, đèn hiệu... | Schneider, Hanyoung, Mitsubishi, Yongsung | Tùy chọn |
3.5 | Biến tần, Timer, sensor... | ABB, Siemens, LG, Autonics | Tùy chọn |